List of cities in Vietnam
This article is an incomplete list of cities in Vietnam.
Centrally controlled cities
There are five centrally controlled cities, also known as municipalities (thành phố trực thuộc trung ương) in Vietnam.[1]
City name | Area (km2) | Population | City status | Year of establishment |
---|---|---|---|---|
Can Tho | 1,389.60 | 1,238,300 | 1st-class | 1928 |
Da Nang | 1,255.53 | 1,007,700 | 1st-class | 1889 |
Hai Phong | 1,507.57 | 1,946,000 | 1st-class | 1888 |
Ha Noi | 3,324.92 | 7,379,300 | special class | 1888 |
Ho Chi Minh City | 2,095.00 | 8,244,400 | special class | 1877 |
Provincial cities
Here is a list of provincial cities (thành phố trực thuộc tỉnh) in Vietnam.[1]
City name | Province | Area (km2) | Population | Year of establishment | City status |
---|---|---|---|---|---|
Bà Rịa | Bà Rịa–Vũng Tàu | 91.46 | 122,424 | 2012 | 3[2] |
Bạc Liêu | Bạc Liêu | 175.4 | 188,863 | 2010 | 2 |
Bắc Giang | Bắc Giang | 32.21 | 126,810 | 2005 | 3 |
Bắc Ninh | Bắc Ninh | 80.28 | 272,634[3] | 2006 | 2 |
Bảo Lộc | Lâm Đồng | 232.56 | 153,362 | 1999 | 3 |
Biên Hòa | Đồng Nai | 264.07 | 1,104,495 | 1976 | 1 |
Bến Tre | Bến Tre | 67.48 | 143,312 | 2009 | 3[4] |
Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 370.00 | 340,000 | 1995 | 1 |
Cà Mau | Cà Mau | 250.3 | 204,895 | 1999 | 2 |
Cẩm Phả | Quảng Ninh | 486.4 | 195,800 | 2012 | 3[5] |
Cao Lãnh | Đồng Tháp | 107.195 | 149,837 | 2007 | 3 |
Châu Đốc | An Giang | 105.290 | 157,298 | 2013 | 3 |
Đà Lạt | Lâm Đồng | 393.29 | 256,393 | 1920 | 1 |
Điện Biên Phủ | Điện Biên | 60.09 | 70,639 | 2003 | 3 |
Đông Hà | Quảng Trị | 73.06 | 93,756 | 2009 | 3[6] |
Đồng Hới | Quảng Bình | 155.54 | 160,325 | 2004 | 2[7] |
Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 56.19 | 117,546 | 2007 | 3 |
Hạ Long | Quảng Ninh | 208.7 | 203,731 | 1994 | 1 |
Hải Dương | Hải Dương | 71.39 | 187,405 | 1997 | 2 |
Hòa Bình | Hòa Bình | 148.2 | 93,409 | 2006 | 3 |
Hội An | Quảng Nam | 61.47 | 121,716 | 2008 | 3 |
Huế | Thừa Thiên–Huế | 83.3 | 333,715[8] | 1945 | 1 |
Hưng Yên | Hưng Yên | 46.8 | 121,486 | 2009 | 3 |
Kon Tum | Kon Tum | 432.98 | 137,662 | 2009 | 3 |
Lạng Sơn | Lạng Sơn | 79.0 | 148,000 | 2002 | 3 |
Lào Cai | Lào Cai | 221.5 | 94,192 | 2004 | 2 |
Long Xuyên | An Giang | 106.87 | 280,300 | 1999 | 2 |
Móng Cái | Quảng Ninh | 518.28 | 108,016 | 2008 | 3 |
Mỹ Tho | Tiền Giang | 79.8 | 215,000 | 1928 | 1 |
Nam Định | Nam Định | 46.4 | 191,900 | 1921 | 1 |
Ninh Bình | Ninh Bình | 48.3 | 130,517 | 2007 | 2 |
Nha Trang | Khánh Hòa | 251.0 | 392,279 | 1977 | 1 |
Cam Ranh | Khánh Hòa | 325.0 | 128,358 [9] | 2010 | 3 |
Phan Rang–Tháp Chàm | Ninh Thuận | 79.37 | 102,941 | 2007 | 3 |
Phan Thiết | Bình Thuận | 206.0 | 255,000 | 2010 | 2 |
Phủ Lý | Hà Nam | 34.27 | 121,350 | 2008 | 3 |
Pleiku | Gia Lai | 260.61 | 186,763 | 1999 | 2 |
Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 37.12 | 134,400 | 2005 | 3 |
Quy Nhơn | Bình Định | 284.28 | 311,000 | 1986 | 1 |
Rạch Giá | Kiên Giang | 97.75 | 228,360 | 2005 | 2 |
Sa Đéc | Đồng Tháp | 59.81 | 152,237 | 2013 | 3 |
Sóc Trăng | Sóc Trăng | 76.15 | 173,922 | 2007 | 3 |
Sơn La | Sơn La | 324.93 | 107,282 | 2008 | 3 |
Tam Kỳ | Quảng Nam | 92.63 | 120,256 | 2006 | 3 |
Tân An | Long An | 81.79 | 166,419 | 2009 | 3 |
Thái Bình | Thái Bình | 67.7 | 270,000 | 2004 | 2 |
Thái Nguyên | Thái Nguyên | 189.70 | 330,000 | 1962 | 1[10] |
Thanh Hóa | Thanh Hóa | 57.8 | 197,551 | 1994 | 1 |
Trà Vinh | Trà Vinh | 68.03 | 131,360 | 2010 | 3 |
Tuy Hòa | Phú Yên | 212.62 | 167,174 | 2005 | 2 |
Tuyên Quang | Tuyên Quang | 119.17 | 110,119 | 2010 | 3 |
Uông Bí | Quảng Ninh | 256.3 | 170,000 | 2011 | 2[11] |
Việt Trì | Phú Thọ | 110.99 | 277,539[12] | 1962 | 1[13] |
Vinh | Nghệ An | 104.98 | 282,981[14] | 1927 | 1 |
Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 50.80 | 122,568 | 2006 | 2 |
Vĩnh Long | Vĩnh Long | 48.01 | 147,039 | 2009 | 3 |
Vũng Tàu | Bà Rịa–Vũng Tàu | 141.1 | 450,000 | 1991 | 1 |
Yên Bái | Yên Bái | 108.155 | 95,892 | 2002 | 3 |
Cao Bằng | Cao Bằng | 107.6 | 84,421 | 2012 | 3 |
See also
References
- 1 2 "List of cities in Vietnam". Vietnam Tourism. Vietnam Tourism Information. 2010. Retrieved 11 October 2012.
- ↑ Huong Giang (22 August 2012). "Ba Ria city established". VGP. Vietnam Government Web Portal. Retrieved 11 October 2012.
- ↑ http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-quyet-137-NQ-CP-nam-2013-thanh-lap-phuong-Khac-Niem-Khuc-Xuyen-Bac-Ninh-vb217914.aspx. Retrieved 20 October 2015. Missing or empty
|title=
(help) - ↑ Anh Hùng (26 December 2008). "Thành phố Bến Tre sẽ phát triển mạnh theo hướng đô thị bền vững, đô thị "xanh-sạch-đẹp-thân thiện"". www.bentre.gov.vn. Xã hội tỉnh Bến Tre. Retrieved 11 October 2012.
- ↑ Nguyễn Tấn Dũng (21 February 2012). "Thông tin chi tiết Văn bản chỉ đạo điều hành". CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ (in Vietnamese). CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ. Retrieved 11 October 2012.
- ↑ Nguyễn Hương (12 August 2009). "Quảng Trị: Thành lập thành phố Đông Hà". Dantri. Cơ quan của TW Hội Khuyến học Việt Nam. Retrieved 11 October 2012.
- ↑ http://www.baoxaydung.com.vn/news/vn/thoi-su/de-nghi-cong-nhan-thanh-pho-dong-hoi-la-do-thi-loai-ii.html
- ↑ http://www.huecity.gov.vn/Index.aspx
- ↑ Establish the city of Cam Ranh
- ↑ Thái Nguyên trở thành đô thị loại I
- ↑ Thành lập thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
- ↑ http://www.viettri.gov.vn/vt/GIoI-THIeU-CHUNG-Ve-THaNH-PHo-VIeT-TRi-t15918-7777.html
- ↑ http://baodientu.chinhphu.vn/Home/Thanh-pho-Viet-Tri-duoc-cong-nhan-la-do-thi-loai-I/20125/136926.vgp
- ↑ Vinh trở thành đô thị loại I
External links
Media related to Cities in Vietnam at Wikimedia Commons
This article is issued from Wikipedia - version of the 10/22/2016. The text is available under the Creative Commons Attribution/Share Alike but additional terms may apply for the media files.